𝐍𝐠𝐮̛̃ 𝐩𝐡𝐚́𝐩 𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠 𝐂𝐚𝐨 𝐂𝐚̂́𝐩 𝟒 – Đ𝐨̣̂𝐧𝐠 𝐭𝐮̛̀ 𝐛𝐚̂́𝐭 𝐪𝐮𝐲 𝐭𝐚̆́𝐜 “르”

𝐍𝐠𝐮̛̃ 𝐩𝐡𝐚́𝐩 𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠 𝐂𝐚𝐨 𝐂𝐚̂́𝐩 𝟒
Động từ bất quy tắc “

  • Đối với những động từ có gốc động từ kết thúc là “르” khi kết hợp với nguyên âm thì có cách chia như sau:

  • Nếu nguyên âm ở liền trước “르” là “아” hoặc “오”, thì chữ “르” sẽ biến thành “라” đồng thờithêm phụ âm “ㄹ” vào làm pachim của chữ liền trước

  • 모르다 ( không biết) –> 몰라요

  • 빠르다 ( nhanh) –> 빨라요

  • 다르다 ( khác) –> 달라요

  • 저는 영어를 몰라요. Tôi không biết tiếng Anh.

  • 비행기는 빨라요 Máy bay thì nhanh.

  • 전화번호가 달라요. Số điện thoại thì khác.

  • Nếu nguyên âm ở liền trước “르” là những nguyên âm khác ngoài “아” hoặc “오”, thì chữ “르” sẽbiến thành “러” đồng thời thêm phụ âm “ㄹ” vào làm pachim của chữ liền trước.

  • 부르다( hát) –> 불러요.

  • 기르다( nuôi) –> 길러요.

  • 누르다( nhấn, ấn) –> 눌러요.

  • 노래를 불러요. (Tôi) hát một bài hát.

  • 강아지를 길렀습니다. Tôi có nuôi một con cún con.

  • 여기를 눌러 주세요. Nếu vậy, hãy nhấn vào đây. Một số từ :

빠르다->빨라요:Nhanh 흐르다->흘러요: Chảy 찌르다-> 찔러요:Đâm 모르다->몰라요:Không biết 다르다->달라요:Khác 자르다->잘라요: Cắt 부르다->불러요:Gọi/kêu 고르다->골라요:Chọn 마르다->말라요:Khô 가르다->갈라요:Chia/cắt ra 기르다->길러요:Nuôi 오르다->올라요:Leo lên

게으르->게을러요: Lười/lười biếng

서두르다->서둘러요:Vội vã 배부르다->배불러요:No bụng 바르다 -> 발라요 : Bôi ( thoa )

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0869 358 458
chat-active-icon